🔍
Search:
MÀU XÁM
🌟
MÀU XÁM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
붉은빛을 많이 띤 회색.
1
MÀU XÁM ĐỎ:
Màu xám tro pha nhiều sắc đỏ.
-
Danh từ
-
1
연한 회색.
1
MÀU XÁM NHẠT:
Màu xám không đậm.
-
Danh từ
-
1
푸른빛을 띤 회색.
1
MÀU XÁM XANH:
Màu xám có ánh xanh.
-
Danh từ
-
1
재의 빛깔과 같이 흰빛을 띤 검은빛.
1
MÀU XÁM, MÀU TRO:
Màu tối ánh lên sắc xám giống như màu của tro.
-
Danh từ
-
1
재의 빛깔과 같이 흰빛을 띤 검은빛.
1
MÀU TRO, MÀU XÁM TRO:
Màu đen có ánh trắng giống như màu của tro.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
재의 빛깔처럼 검은색과 흰색이 섞인 색.
1
MÀU XÁM TRO:
Màu trộn lẫn giữa màu trắng và đen trông như màu của tro.
-
2
(비유적으로) 정치적, 사상적 경향을 뚜렷하게 드러내지 않는 상태.
2
MÀU XÁM TRO:
(cách nói ẩn dụ) Tình trạng không bộc lộ khuynh hướng tư tưởng, chính trị một cách rõ ràng.
-
Danh từ
-
1
색깔이 있는 렌즈를 끼운 안경.
1
KÍNH ĐỔI MÀU, KÍNH MÁT:
Kính gắn tròng có màu.
-
2
(비유적으로) 주관이나 선입견 때문에 좋지 않게 생각하는 태도.
2
LĂNG KÍNH MÀU XÁM:
(cách nói ẩn dụ) Thái độ suy nghĩ không tốt vì chủ quan hay định kiến.
🌟
MÀU XÁM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
몸은 어두운 갈색이고 투명한 날개가 달렸으며 꽃에서 꿀을 가져다가 모으는 벌.
1.
ONG MẬT:
Loài ong có thân màu xám đậm, hai cánh mỏng, hút và gom mật từ hoa.
-
☆
Danh từ
-
1.
주로 사람이 사는 곳 근처에 살며, 몸은 갈색이고 배는 회백색인 작은 새.
1.
CHIM SE SẺ:
Chim nhỏ có thân màu nâu và bụng màu xám, chủ yếu sống gần nơi con người sinh sống.
-
Danh từ
-
1.
회색이 더해진 흐린 노랑.
1.
MÀU BE:
Màu vàng nhạt pha lẫn màu xám.
-
Danh từ
-
1.
몸은 길고 짙은 회색을 띠며, 네 다리는 지느러미처럼 되어 있어 헤엄을 잘 치는 동물.
1.
HẢI CẨU:
Động vật thân dài, có màu xám đậm, bốn chân giống như những chiếc vây và bơi giỏi.
-
Danh từ
-
1.
회색 또는 갈색 바탕에 검은색 점 모양의 무늬가 많이 있고 매우 빨리 달리는 동물.
1.
BÁO GÊPA, BÁO ĐỐM:
Loài động vật có đốm màu đen trên nền da màu xám hay màu nâu và chạy rất nhanh.
-
Danh từ
-
1.
갈색의 짧은 털이 있고 꼬리가 아주 짧으며 수컷은 세 갈래로 나뉜 뿔이 있는 사슴과의 동물.
1.
CON HOẴNG:
Một loài hươu nhỏ, có lông ngắn màu xám, đuôi rất ngắn, con đực có sừng chia làm ba nhánh.
-
Danh từ
-
1.
흰색 또는 엷은 회색을 띠며, 광택이 나고 단단한 돌.
1.
ĐÁ HOA CƯƠNG:
Loại đá cứng và bóng, có sắc màu trắng hoặc màu xám nhạt.
-
Danh từ
-
1.
푸르스름한 회색의 등딱지가 있고 꼬리가 짧고 주둥이는 뾰족한 동물.
1.
BA BA:
Động vật có mai màu xám xanh và đuôi ngắn, mõm nhọn.
-
Danh từ
-
1.
겨울 철새이며 수컷은 갈색 몸에 머리와 목이 광택이 있는 녹색이 나고 암컷은 전체적으로 갈색을 띠는 야생 오리.
1.
VỊT TRỜI:
Loài vịt hoang là chim di trú vào mùa đông, con đực thân màu xám cổ màu xanh lục óng ánh, còn con cái toàn thân màu xám.
-
Danh từ
-
1.
화산이 터질 때 용암이 굳어서 생긴 것으로, 검은색이나 검은 회색을 띤 단단한 돌.
1.
BAZAN:
Đá rắn, màu đen hoặc màu xám đậm, được tạo ra bởi dung nham của núi lửa phun trào ra bị nguội cứng lại.
-
☆
Danh từ
-
1.
개와 비슷하나 몸이 더 홀쭉하고, 누런 갈색 또는 붉은 갈색이며, 길고 뾰족한 주둥이와 굵고 긴 꼬리를 지닌 동물.
1.
CÁO:
Loài động vật giống chó nhưng thân hình mảnh hơn, có màu xám nhạt hay xám đậm, mõm nhọn và đuôi cụp dài.
-
2.
(비유적으로) 눈치가 빠르고 자기의 이익을 위해 꾀를 잘 부리는 사람.
2.
CÁO GIÀ:
(cách nói ẩn dụ) Những người nhanh nhạy, có tài sử dụng mánh lới vì lợi ích bản thân.
-
Danh từ
-
1.
문어와 생김새가 비슷하며 뼈가 없는 회색 몸에 빨판이 달린 여덟 개의 긴 다리가 있고 위험할 때 먹물을 뿜는 바다 동물.
1.
BẠCH TUỘC:
Động vật biển có hình dạng giống con mực, thân màu xám, không xương, với tám chiếc chân dài có các giác hút bám ở đó và phun mực khi gặp nguy hiểm.
-
Danh từ
-
1.
흰색, 회색, 검정색과 같이 색의 밝기에만 차이가 있고 색의 선명한 정도에는 차이가 없는 색.
1.
MÀU VÔ SẮC:
Màu sắc không có sự khác biệt về độ sáng mà chỉ có sự khác biệt về màu sắc như màu trắng, màu xám, màu đen.
-
Danh từ
-
1.
도자기나 시멘트 등을 만드는 데 쓰는 흰색 또는 회색의 진흙.
1.
ĐẤT SÉT KAOLIN:
Đất bùn có màu xám hoặc màu trắng được dùng khi sản xuất xi măng hay làm gốm.
-
Danh từ
-
1.
족제비와 비슷하게 생겼으며 털가죽을 고급 외투용으로 쓰는 갈색 동물.
1.
CHỒN VIZON:
Động vật lông màu xám thuộc họ chồn, bộ da lông dùng làm áo khoác cao cấp.
-
Danh từ
-
1.
누런 갈색의 몸에 검은 줄무늬가 있고, 다른 동물을 잡아먹고 사는 몸집이 큰 동물. 호랑이.
1.
CỌP, HỔ:
Động vật có thân to màu xám nâu có vằn đen, sống bằng cách bắt những động vật khác ăn thịt. Con hổ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사람의 집 근처 어두운 곳에서 살며 몸은 진한 회색에 긴 꼬리를 가지고 있는 작은 동물.
1.
CHUỘT:
Động vật nhỏ, thân màu xám đậm có đuôi dài, sống ở nơi tối tăm gần nhà của con người.
-
Danh từ
-
1.
붉은 갈색의 둥근 몸통에 빨판이 달린 여덟 개의 발이 아래에 붙어 있는 연체동물.
1.
CON BẠCH TUỘC:
Động vật thân mềm, thân tròn, màu xám đỏ, có tám chân dài có xúc tu.
-
Danh từ
-
1.
몸의 길이는 1~4mm로 편평한 모양이며, 사람의 몸에 붙어 살면서 피를 빨아 먹는 곤충.
1.
CON RẬN, CON RỆP:
Côn trùng thân dài khoảng 1~ 4mm hình dẹt, sống bám vào cơ thể người đồng thời hút máu ăn.
-
2.
몸의 길이는 약 2~4mm로 연한 회색을 띠며, 사람의 머리에서 피를 빨아 먹는 곤충.
2.
CON CHẤY, CON CHÍ:
Côn trùng mình dài khoảng 2~ 4mm màu xám nhạt, hút ăn máu ở trên đầu người.
-
Danh từ
-
1.
배는 흰색이고 날개와 등은 회색이며 물고기를 잡아 먹는, 바닷가에 사는 물새.
1.
MÒNG BIỂN:
Chim sống ở bờ biển, bụng màu trắng, cánh và lưng màu xám, bắt cá ăn.